Cập nhật danh sách các trường tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12/2021

2023-01-10 08:43:45 301

Du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12 năm 2021 đã chính thức khởi động tuyển sinh. Tùy theo hình thức du học, hệ học mà học sinh đăng ký, các điều kiện nhập học sẽ có sự khác nhau. Cùng Nam My tìm hiểu thông tin tuyển sinh dưới đây để có thể nắm rõ hơn.

1/ Du học tiếng Hàn

Không yêu cầu có chứng chỉ TOPIK tiếng Hàn, nhưng bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu như sau:

  • Tốt nghiệp cấp 3 (THPT) không quá 03 năm (diện các trường ưu tiên không giới hạn số năm đã tốt nghiệp)
  • Điểm tổng kết các môn trung bình 03 năm học cấp 03 không dưới 6.0
  • Nếu học sinh tốt nghiệp cấp 3 quá 03 năm thì cần có bằng trung cấp / cao đẳng / đại học bổ sung (thời gian tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cũng không quá 03 năm)

2/ Du học Hàn Quốc hệ đại học

Thông thường, để có thể học đại học tại Hàn Quốc bạn cần tối thiểu đạt được:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực trên 6.0
  • Phỏng vấn visa tại Hàn Quốc

3/ Du học Hàn Quốc hệ cao học

Điều kiện du học Hàn Quốc theo hệ cao học cũng tương tự như đối với đại học nhưng điểm khác biệt đó là:

  • Độ tuổi dưới 30
  • Có bằng đại học hoặc cao đẳng ở Việt Nam với chuyên ngành liên quan – điểm GPA trên 7.0
  • Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc IELTS 6.5 (hoặc TOEFL tương đương)

Dưới đây là danh sách các trường tuyển sinh kỳ tháng 09 và 12. Nếu trường bạn quan tâm không có trong danh sách này thì liên hệ với Nam My để được hỗ trợ nhé

TÊN TRƯỜNG PHÂN LOẠI TRƯỜNG KHU VỰC CHI PHÍ & ĐIỀU KIỆN
Đại học Nữ Seoul (Mã code) Top trường ưu tú – D41 Seoul Học phí: 1.400.000 KRW (4 học kì là 5.600.000 KRW)
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Phí KTX: 1.346.000 KRW/6 tháng
Phí bảo hiểm: 120,000 KRW
Tổng invoice: 7.116.000 KRW
Đại học Hongik (Mã code) Top trường ưu tú – D41 Seoul Học phí: 5.800.000 KRW/năm
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Đại học Kwangwoon (Mã code) Top trường ưu tú Seoul Học phí: 5.600.000 KRW/năm
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Phí bảo hiểm đã bao gồm trong học phí
Đại học Nữ Sungshin Top trường ưu tiên Seoul Học phí: 5.600.000 KRW/năm
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Phí KTX: 350.000 KRW/tháng (phòng 2 – 3 người); 300.000 KRW/tháng (phòng 4 người)
Đại học Mokwon (Top 1%, mã code) Top trường ưu tú – D41 Daejeon *DU HỌC SINH MIỀN BẮC Học phí: 4.800.000 KRW/năm
Phí đăng ký: 100.000 KRW
Phí KTX: 1.200.000 KRW/6 tháng Phí bảo hiểm: 200.000 KRW
Phí nhập học: 100.000 KRW Tổng invoice: 6.400.000 KRW Tiền cọc: 3000 USD (miền Bắc, miền Trung, miền Nam)
Đại học Myongji (Mã code) Top trường ưu tú Seoul Học phí: 5.600.000 KRW/năm
Phí nhập học: 50.000 KRW
Đại học Songshil (Mã code) Top trường ưu tú Seoul Học phí: 5.600.000 KRW/năm
Phí đăng ký: 60.000 KRW
Đại học KonKuk (Mã code) Đang cập nhật Seoul Học phí: 1.700.000 KRW
Phí KTX: 2.785.000 KRW/6 tháng (tiền cọc: 200.000 KRW) Phí đăng ký: 150.000 KRW
Cao đẳng Công nghiệp Inha (Top 1%, mã code) Top trường ưu tú – D21 Phỏng vấn liên tục, bài test vào tháng 12 Incheon Học phí: 3.946 USD/năm (2 kỳ) Phí nhập học: 420 USD
Phí KTX: 862 USD/6 tháng) Phí bảo hiểm: 259 USD/năm
Chi phí khác: 43 USD
Phí quản lý học sinh, quản lý sinh hoạt, phí duy trì học bổng: 345 USD/2 năm)
Tổng invoice: 5.875 USD
Tiền cọc chống trốn: 2000 USD (miền Bắc, miền Nam); 3000 USD (miền Trung)
Đại học Soonchunhyang (Top 1%, mã code)   Chungcheongnam Tổng invoice: 6.948.000 KRW (1 năm học phí, 1 năm KTX)
Cách ly miễn phí
Đại học Daejeon   Daejeon Học phí: 4.840.000 KRW/năm
Đại học Chodang (Mã code) Trường Top 3% – D41 Jeollanam Học phí: 1.800.000 KRW/kỳ (16 tuần)
Phí KTX: 1.213.000 KRW/kỳ (16 tuần) Phí bảo hiểm: 600.000 KRW/năm Tài liệu học: 100.000 KRW/kỳ (16 tuần) Tổng invoice: 3.743.000 KRW
Đại học KC (Mã code) Trường Top 3% – D41 Seoul Học phí: 2.800.000 KRW/6 tháng) Phí đăng ký: 60.000 KRW Phí bảo hiểm: 150.000 KRW/năm
Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh Trường Top 3% – D41 Gyeongbuk Học phí: 2.200.000 KRW/2 kỳ Miễn phí đăng ký KTX: Nếu đăng ký phải báo trước Tổng invoice: 2.200.000 KRW
Đại học Songwon (Mã code) Trường Top 3% – D41 Gwangju Học phí : 4.000.000 KRW/năm Phí KTX: 1.000.000 KRW/6 tháng Phí bảo hiểm: 200.000 KRW/năm Phí đăng ký: 100.000 KRW Tổng invoice: 5.300.000 KRW
Đại học Suwon (Mã code) Trường Top 3% – D41 Gyeonggi Học phí: 2.400.000 KRW
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Tổng invoice: 2.450.000 KRW
Đại học Ulsan (Mã code) Trường Top 3% – D41 Ulsan Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Đại học Woosuk (Mã code) Trường Top 3% – D41 Choenlabuk, Chungchoengbuk Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Đại học Quốc gia Kongju Trường Top 3% – D41 Chungnam Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ Phí đăng ký: 50.000 KRW
Đại học Keimyung Trường Top 3% – D41 Daegu Học phí: 2.200.000 KRW/6 tháng Phí đăng ký: 100.000 KRW
Phí KTX: 570.000 KRW và 520.000 KRW (phòng 4 người)
Đại học Youngsan Trường Top 3% – D41 Busan Học phí: 2.400.000 KRW/6 tháng Phí bảo hiểm: 150.000 KRW Phí KTX: 430.000 KRW/6 tháng Tổng invoice: 2.980.000 KRW
Đại học Kyonggi Trường Top 3% – D41  Gyeonggi Học phí: 2.500.000 KRW/6 tháng Phí KTX: 900.000 KRW/6 tháng Phí đăng ký: 100.000 KRW
Phí bảo hiểm: 90.000 KRW
Đại học Masan Trường Top 3% – D41 Changwon, Gyeongsangnam Học phí: 2.000.000 KRW/6 tháng Phí KTX: 600.000 KRW/6 tháng Phí bảo hiểm: 100.000 KRW/năm Phí đăng ký: 50.000 KRW
Đại học Saekyung Trường Top 3% – D41 Kangwon Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
Phí đăng ký: 60.000 KRW
Đại học Seojeong Trường Top 3% – D41  Yangju Đang cập nhật
Đại học Yongin Trường Top 3% – D41  Gyeonggi Đang cập nhật
Đại học Hanlyo Trường Top 3% – D41  Gwangyang Học phí: 2.000.000 KRW/6 tháng) Phí KTX: 720.000 KRW/6 tháng) Phí nhập học: 30.000 KRW
Phí bảo hiểm: 60.000 KRW/năm Giáo trình: 50.000 KRW
Đại học Namseoul Đang cập nhật Cheonam Học phí: 5.000.000 KRW/năm
Phí đăng ký, phí bảo hiểm, phí trải nghiệm văn hóa: 540.000 KRW
Đại học Kimpo Top trường chứng nhận – D41 Gyeonggi Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Tiền sách vở: 140.000 KRW
Tổng invoice: 2.450.000 KRW
Cao đẳng Y Daegu Đang cập nhật – D41 Daegu Học phí: 2.000.000 KRW/6 tháng Tiền sách vở: 60.000 KRW
Phí bảo hiểm: 200.000 KRW/năm Phí KTX: 700.000/6 tháng
*Sau khi ra mã code mới đóng tiền học phí
Đại học Kunjang Top trường chứng nhận – D41 Jeonlabuk Học phí: 900.000 KRW/2 kỳ (20 tuần)
Phụ phí: 1.800.000
Phí KTX: 600.000 KRW
Tổng invoice: 2.400.000 KRW
Đại học Hannam Top trường chứng nhận – D41 Daejeon Học phí: 4.800.000 KRW/năm
Phí đăng ký: 70.000 KRW
Phí KTX: 780.000 KRW/6 tháng (không bao gồm bữa ăn)
Phí bảo hiểm: 130.000 KRW/năm
Tổng invoice: 5.780.000 KRW
Đại học Ajou Top trường chứng nhận – D41 Gyeonggi Học phí: 2.600.000 KRW/2 kỳ
Phí đăng ký: 60.000 KRW
Tổng invoice: 2.660.000 KRW KTX: Không bắt buộc
Đại học Gachon Top trường chứng nhận – D41 Gyeonggi Học phí: 5.200.000 KRW/năm (đang giảm học phí 30% còn 3.640.000 KRW)
Phí nhập học: 50.000 KRW
Đại học Chungnam Top trường chứng nhận – D41 Daejeon Học phí: 1.200.000 KRW
Phí đăng ký: 50.000 KRW
KTX: Tùy các bạn được chọn cơ sở
Đại học Bucheon Top trường chứng nhận – D41 Gyeonggi Học phí: 2.400.000 KRW/2 kỳ
Phí đăng ký: 50.000 KRW
Tổng invoice: 2.450.000 KRW
Đại học Hannam D21 – D22 Daejeon – Chương trình hệ cao học chính quy (yêu cầu viết luận văn)
Học phí: 3.600.000 KRW
Học bổng 60%
Phí đăng ký: 700.000 KRW KTX: Không bắt buộc – Chương trình đào tạo đặc biệt viện cao học Hannam (không cần viết luận văn)
Học phí: 3.014.600 KRW Học bổng 50%
Phí đăng ký: 60.000 KRW Thời gian học: Thứ 3, 4, 5 (buổi chiều 6h – 9h)
Đại học Soongsil D21 – D22 Seoul Đang cập nhật
Danh sách các trường tuyển sinh kỳ tháng 09 và 12/2021

Bình luận:

About Us

footer-logo

Khi cần hỗ trợ liên hệ DU HỌC NAM MY: Cung cấp tất cả các thông tin về du học;Hệ tiếng : Visa D4 Hệ Đại học/ Thạc sĩ : Visa D2 Lớp đào tạo tiếng Hàn, luyện phỏng vấn Đại sứ quán Hàn Quốc Luyện phỏng vấn trường phỏng vấn trường

Thông tin

Facebook