Bạn dự định đi du học Hàn Quốc năm 2022, nhưng bạn không nắm được những trường Hàn Quốc nào nằm trong danh sách chứng nhận và những trường nào nằm trong danh sách hạn chế ?
Vậy thì các bạn hãy cùng Nam My tham khảo danh sách chính thức các trường chứng nhận và các trường hạn chế bên dưới nhé!
Vào tháng 3 hàng năm chính là khoảng thời gian các bạn nên cập nhật lại danh sách các trường đại học bên Hàn. Và đây là khoảng thời gian các bạn học sinh khá băn khoăn và lo lắng trong việc chọn trường phù hợp. Dưới đây là danh sách mới nhất
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN HÀN QUỐC
Các trường chứng nhận này bao gồm các trường Top 1 và Top 2. Hiện chưa có danh sách chính thức của các trường Top 1 , Nam My sẽ cập nhật ngay khi có danh sách chính thức.
1.ACTS University
2.AJOU UNIVERSITY
3.CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY
4.CHEONGJU UNIVERSITY
5.CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY
6.CHONNAM NATIONAL UNIVERSITY
7.CHUNG-ANG UNIVERSITY
8.CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY
9.CHUNGNAMNATIONAL UNIVERSITY
10.DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY
11.DAEGU HAANY UNIVERSITY
12.DAEGU UNIVERSITY
13.DAEJEON UNIVERSITY DAEJEON UNIVERSITY
14.DANKOOK UNIVERSITY
15.DONG-A UNIVERSITY
16.DONGGUK UNIVERSITY
17.DONGSEO UNIVERSITY
18.DUKSUNG WOMENS UNIVERSITY
19.EWHA WOMANS UNIVERSITY
20.Gachon University
21.Gangneung-Wonju National University
22.GWANGJU UNIVERSITY
23.HANBAT NATIONAL UNIVERSITY
24.HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES
25.HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY
26.HANNAM UNIVERSITY
27.HANSEI UNIVERSITY
28.HANSEO UNIVERSITY
29.HANSUNG UNIVERSITY
30.HANYANG UNIVERSITY(ERICA)
31.HANYANGUNIVERSITY
32.HONAM UNIVERSITY
33.HONG-IK UNIVERSITY
34.HOSEO UNIVERSITY
35.HOWON UNIVERSITY
36.INHA UNIVERSITY
37.INJE UNIVERSITY
38.JEJU NATIONAL UNIVERSITY
39.JOONGBU UNIVERSITY
40.KANGWON NATIONAL UNIVERSITY
41.KEIMYUNG UNIVERSITY
42.KONKUK UNIVERSITY
43.KONYANG UNIVERSITY
44.KOOKMIN UNIVERSITY
45.KOREA MARITIME UNIVERSITY
46.KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION
47.KOREA NAZARENE UNIVERSITY
48.Korea Polytechnic University
49.KOREA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
50.KOREA UNIVERSITY(SEJONG)
51.KOREA UNIVERSITY
52.KUNSAN NATIONAL UNIVERSITY
53.KWANG JU WOMENS UNIVERSITY
54.KYONGGI UNIVERSITY
55.KYUNG HEE UNIVERSITY
56.KYUNGNAM UNIVERSITY
57.KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY
58.MOKWON UNIVERSITY
59.MYONGJIUNIVERSITY(Seoul, Yongin campus)
60.NAMSEOUL UNIVERSITY
61.PAICHAI UNIVERSITY
62.Pohang University of Science and Technology
63.PUKYONG NATIONALUNIVERSITY
64.PUSAN NATIONAL UNIVERSITY
65.PUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES
66.SEHAN UNIVESITY
67.SEJONG UNIVERSITY
68.SEMYUNG UNIVERSITY
69.SEOKYEONG UNIVERSITY
70.SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE TECHNOLOGY
71.SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
72.SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY
73.SEOUL WOMENS UNIVERSITY
74.SHINHAN UNIVERSITY
75.SILLA UNIVERSITY
76.SOGANG UNIVERSITY
77.SOOKMYUNG WOMEN`S UNIVERSITY
78.Soonchunhyang University
79.Soongsil University
80.SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY
81.SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY
82.SUNGSHIN WOMEN’S UNIVERSITY
83.SUNMOON UNIVERSITY
84.THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA
85.Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST)
86.UNIVERSITY OFSEOUL
87.KWANGWOON UNIVERSITY
88.WOOSONG UNIVERSITY
89.YEUNGNAM UNIVERSITY
90.YONSEI UNIVERSITY(MIRAE)
91.YONSEI UNIVERSITY
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HẠN CHẾ VISA:
1.GIMHAE COLLEGE
2.NAMBU UNIVERSITY
3.DOOWON TECHNICAL COLLEGE
4.MUNKYUNG COLLEGE
5.SUSEONG UNIVERSITY
6.YOUNGNAM FOREIGN LANGUAGE COLLEGE
7.CHOSUN UNIVERSITY
8.JUNGWON UNIVERSITY
9.PYONG TAEK UNIVERSITY
10.HANDONG GLOBAL UNIVERSITY
11.HYUPSUNGUNIVERSITY
12.UIDUK UNIVERSITY
13.TAEGU TECHNICAL COLLEGE
14.DAEJIN UNIVERSITY
15.SANGMYUNG UNIVERSITY
16.YEUNGNAM COLLEGE OF SCIENCE&TECHNOLOGY
17.WOOSUK UNIVERSITY
18.UNIVERSITY OF ULSAN
19.HANSHIN UNIVERSITY
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 3: Những trường không có tên trong danh sách các trường chứng nhận và danh sách các trường hạn chế Visa bên trên đều thuộc trường Top 3
Cùng theo dõi Nam My để cập nhật thêm thông tin nhé!
Bình luận: