» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Năm thành lập: 1939
» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên
- Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Điều kiện, thông tin tuyển sinh:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hanyang
Các khoa ngành đào tạo Đại học trường Đại học Hanyang
- Chuyên ngành – Học phí
- Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
- Phí đăng ký nhập học: 195.000 KRW (đóng duy nhất 1 lần)
SEOUL CAMPUS | ||
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/kỳ |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật môi trường xây dựng Quản lý đô thị Môi trường tự nhiên Điện tử viễn thông Tin học Hệ thống thông tin Điện dân dụng (điện, kỹ thuật điện) Vật liệu mới Ứng dụng công nghệ mới (hóa học, kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ sinh học) Điện hạt nhân Kỹ thuật công nghiệp |
4,630,000 KRW (khoảng 87.000.000 VNĐ) |
Y | Tiền-y, Y | 5,411,000 KRW (khoảng 101.000.000 VNĐ) |
Nhân văn | Ngữ văn Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Đức Lịch sử Triết học |
3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quốc tế học Sinh học Phương tiện truyền thông Du lịch |
3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Sinh thái con người | Trang phục & dệt may Thiết kế trang trí nội thất Dinh dưỡng thực phẩm |
4,092,000 KRW (khoảng 77.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Toán Hóa Lý Khoa học cuộc sống |
4,146,000 KRW (khoảng 78.000.000 VNĐ) |
Khoa học chính sách | Hành chính công Khoa học chính sách |
4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Kinh tế & tài chính | Kinh tế & tài chính | 4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Tài chính |
4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Sư phạm | Sư phạm toán Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm tiếng Anh Sư phạm nghệ thuật Kỹ thuật sư phạm |
4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
Âm nhạc | Thanh nhạc Sáng tác Piano Nhạc truyền thông Hàn Quốc Nhạc cụ dàn nhạc |
5,202,000 KRW (khoảng 97.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật trình diễn & thể thao | Giáo dục thể chất Công nghiệp thể thao Phim ảnh Nhảy |
4,344,000 KRW (khoảng 81.000.000 VNĐ) |
ERICA CAMPUS | ||
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/kỳ |
Kỹ thuật | Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật) Kỹ thuật cầu đường (kỹ thuật hệ thống kiến trúc môi trường, kỹ thuật cầu đường) Điện máy tính (điện và hệ thống thông tin, hệ thống điện, chuyên về máy tính) Nguyên liệu hóa học (nguyên liệu, hóa học) Máy móc Thông tin kinh tế (máy kỹ thuật, thông tin về kinh tế) |
4,630,000 KRW (khoảng 87.000.000 VNĐ) |
Ngôn ngữ & văn hóa | Ngôn ngữ và văn hóa Pháp / Nhật / Hàn / Trung / Anh Trung Quốc học Nhân loại học văn hóa |
3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Truyền thông | Quảng cáo & quan hệ công Báo chí & truyền thông đại chúng Xã hội học thông tin |
3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Điện toán | Khoa học máy tính Công nghệ phương tiện Văn hóa Thiết kế |
4,630,000 KRW (khoảng 87.000.000 VNĐ) |
Kinh tế & kinh doanh | Kinh tế Quản trị kinh doanh Kế toán & thuế Khoa học bảo hiểm |
3,513,000 KRW (khoảng 66.000.000 VNĐ) |
Mỹ thuật | Thiết kế kim cương & thời trang Thiết kế công nghiệp Thiết kế phương tiện tương tác Thiết kế truyền thông |
4,641,000 KRW (khoảng 87.000 |
Thể dục thể thao | Khoa thiết kế (thiết kế kim loại, thiết kế công nghiệp, thời trang, thiết kế công nghệ, thiết kế đồ họa, tranh ảnh) | 4,092,000 KRW (khoảng 77.000.000 VNĐ) |
Dược | Dược |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Hanyang Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Bình luận: